Trang chủ / Kiến thức / Kiến thức chung / 164 Idioms hay sử dụng trong bài thi IELTS

164 Idioms hay sử dụng trong bài thi IELTS

164-idiom-ieltsmaxViệc sử dụng các thành ngữ (idioms) trong giao tiếp chính là cách để phân biệt người bản ngữ và những người học tiếng Anh từ các nước thứ 2. Chính vì vậy, việc áp dụng các thành ngữ tiếng Anh trong bài thi IELTS Speaking sẽ giúp các bạn tăng đáng kể điểm số của mình. Dưới đây là 164 Idioms hay dùng để các bạn tham khảo nhé!

STT Idiom Ý nghĩa
1

Practice makes perfect

Có công mài sắt có ngày nên kim

2

Penny wise pound foolish

Tham bát bỏ mâm

3

Money make the mare go

Có tiền mua tiên cũng được

4

Like father, like son

Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh

5

Beauty is in the eye of the beholder

Giai nhân chỉ đẹp trong mắt người hùng

6

The die is cast

Bút sa gà chết

7

Two can play that game

Ăn miếng trả miếng

8

Love is blind

Tình yêu mù quáng

9

The more the merrier

Càng đông càng vui

10

The truth will out

Cái kim trong bọc lâu ngày lòi ra

11

You’re only young once

Trẻ con nứt mắt/miệng còn hôi sữa

12

Ignorance is bliss

Không biết thì dựa cột mà nghe

13

No pain no gain

Có làm thì mới có ăn

14

A clean fast is better than a dirty breakfast

Giấy rách phải giữ lấy lề

15

Calamity is man’s true touchstone

Lửa thử vàng gian nan thử sức

16

Have (got) green fingers

Có tay làm vườn

17

Go/turn grey

Bạc đầu

18

Grey matter

Chất xám

19

Be/go/turn as red as a beetroot

Đỏ như gấc vì ngượng

20

Be in the red

Nợ ngân hàng

21

(catch someone/he caught) red-handed

Bắt quả tang

22

The red carpet

Đón chào nồng hậu

23

A red herring

Đánh trống lảng

24

A red letter day

Ngày đáng nhớ

25

See red

Nổi giận bừng bừng

26

As white as a street/ghost

Trắng bệch

27

A white-collar worker/job

Nhân viên văn phòng

28

A white lie

Lời nói dối vô hại

29

Cost an arm and a leg

Rất đắt

30

When pigs fly

Chỉ điều khó có thể xảy ra

31

It’s all one (to me him)

Như nhau thôi

32

My one and only copy

Người duy nhất

33

A new one on me

Chuyện lạ

34

One and the same

Chỉ là một

35

One for the road

Ly cuối cùng trước khi đi

36

One in the eye for someone

Làm gai mắt

37

One in a thousand/million

Một người tốt trong ngàn/triệu người

38

Be in two minds

Chưa quyết định được

39

For two pins

Xém chút nữa

40

In two shakes

Một loáng là xong

41

Be in the black

Làm ăn tốt, lời

42

Black and blue

Bị bầm tím

43

A black day (for someone/st)

Ngày đen tối

44

Black ice

Băng đen

45

A black list

Sổ đen, danh sách đen

46

Actions speak louder than word

Làm hay hơn nói

47

He who laughs today may weep tomorrow

Cười người chớ vội cười lâu, cười người hôm trước hôm sau người cười

48

Man proposes, God disposes

Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên

49

A rolling stone gathers no moss

Nhất nghệ tinh, nhất tân vinh/Trăm hay không bằng tay quen

50

A flow will have an ebb

Sông có khúc người có lúc

51

Diligence is the mother of good fortune

 Có công mài sắt có ngày nên kim

52

You scratch my back and I’ll scratch yours

Có qua có lại mới toại lòng nhau

53

A blessing in disguise

Trong cái rủi có cái may

54

Where there’s life, there’s hope

Còn nước còn tát

55

Birds of a feather flock together

Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

56

Necessity is the mother of invention

Cái khó ló cái khôn

57

One scabby sheep is enough to spoil the whole flock

Con sâu làm rầu nồi canh

58

Together we can change the world

Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao 

59

Send the fox mind the geese

Giao trứng cho ác

60

Easy come, easy go

Của thiên trả địa

61

Seeing is believing

Tai nghe không bằng mắt thấy

62

Easier said than done

Nói thì dễ, làm mới kho

63

Time and tide wait for no man

Thời gian thấm thoát trôi đi, nó đi đi mãi có chờ đợi ai

64

Grasp all, lose all

Tham thì thâm

65

Let bygones be bygones

Hãy để quá khứ lùi vào dĩ vãng

66

Handsome is as handsome does

Cái nết đánh chết cái đẹp

67

One swallow does not make a summer

Một con én không làm nên mùa xuân

68

When in Rome, do as the Romans does

Nhập gia tùy tục

69

Clothes does not make a man

Manh áo không làm nên thầy tu

70

Don’t count your chickens, before they are hatch

Chưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng tổng

71

A good name is better than riches

Tốt danh hơn lành áo

72

Call a spade a spade

Nói gần nói xa chẳng qua nói thật

73

Beggar’s bags are bottomless

Lòng tham không đáy

74

Cut your coat according your clothes

Liệu cơm gắp mắm

75

A black look

Cái nhìn giận dữ

76

A black mark

Một vết đen, vết nhơ

77

Blue blood

Dòng giống hoàng tộc

78

A blue-collar worker/job

Lao động chân tay

79

A/the blue-eyed boy

Đứa con cưng

80

A boil from the blue

Tin sét đánh

81

Disappear/vanish/go off into the blue

Biến mất tiêu

82

Once in a blue moon

Rất hiếm, hiếm hoi

83

Out of the blue

Bất ngờ

84

Scream/cry blue muder

Cật lực phản đối

85

Till one is blue in the face

Nói hết lời

86

Be green

Còn non nớt

87

A green belt

Vòng đai xanh

88

Give someone get the green light

Bật đèn xanh

89

Green with envy

Tái đi vì ghen

90

Live on the fat of the land

Ngồi mát ăn bát vàng

91

Words are but wind

Lời nói gió bay

92

Make a mountain out of a molehill

Việc bé xé ra to

93

When the blood sheds, the heart aches

Máu chảy, ruột mềm

94

Every Jack has his Jill

Nồi nào úp vung nấy

95

More haste, less speed

Dục tốc bất đạt

96

Speech is silver, but silence is golden

Lời nói là bạc, im lặng là vàng

97

Better safe than sorry

Cẩn tắc vô áy náy

98

Money is the good servant but a had master

Khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của

99

One bitten, twice shy

Chim phải đạn sợ cành cong/phải một lần, sợ tới già

100

No roses without a thorn

Hồng nào hồng chẳng có gai, việc nào việc chẳng có vài khó khăn

101

Save for the rainy day

Làm khi lành để dành khi đau

102

It’s an ill bird that fouls its own nest

Vạch áo cho người xem lưng

103

Don’t trouble trouble till trouble troubles you

Tránh voi chẳng xấu mặt nào, nếu không muốn bị rắc rối gì thì tốt nhất đừng làm gì cả

104

Many a little makes a mickle

Kiến tha lâu cũng đầy tổ

105

As poor as a church mouse

Nghèo rớt mồng tơi

106

A bad beginning makes a good ending

Đầu xuôi, đuôi lọt

107

There’s no smoke without fire

Không có lửa làm sao có khói

108

Love me, love my dog

Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông ti họ hàng

109

It is the first step that costs

Vạn sự khởi đầu nan

110

Rats desert a falling house

Cháy nhà mới ra mặt chuột

111

Tit for tat

Ăn miếng trả miếng

112

New one in, old one out

Có mới nới cũ

113

Make hay while the sun shines

Việc hôm nay chớ để ngày mai

114

Bitter pills may have blessed effects

Thuốc đắng dã tật

115

Blood is thicker than water

Một giọt máu đào hơn ao nước lã

116

An eye for an eye, a tooth for a tooth

Ăn miếng trả miếng

117

A clean hand wants no washing

Cây ngay không sợ chết đứng

118

Neck or nothing

Không vào hang cọp sao bắt được cọp con

119

Cleanliness is next to godliness

Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm

120

Bad news has wings

Tiếng dữ đồn xa

121

Doing nothing is doing ill

Nhàn cư vi bất thiện

122

A miss is as good as a mile

Sai một li đi một dặm

123

Empty vessels make a greatest sound

Thùng rỗng kêu to

124

A good name is sooner lost than won

Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng

125

A friend in need is a friend indeed

Gian nan mới hiểu bạn bè

126

Each bird loves to hear himself sing

Mèo khen mèo dài đuôi

127

Habit cures habit

Lấy độc trị độc

128

Honesty is best policy

Thật thà là ma quỷ quái

129

Great minds think alike

Tư tưởng lớn gặp nhau

130

Go while the going is good

Hãy chớp lấy thời cơ

131

Fire is a good servant but a bad master

Đừng đùa với lửa

132

The grass is always greener on the other side of the fence

Đứng núi này trông núi nọ

133

A picture is worth a thousand words

Nói có sách, mách có chứng

134

One good turn deserves another

Làm hay hơn nói

135

Cut your coat according to your cloth

Liệu cơm gắp mắm

136

Never say die

Chớ thấy song cả mà ngã tay chèo

137

Constant dripping wears away stone

Nước chảy đá mòn

138

Men make houses, women make homes

Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm

139

The proof of the pudding is in the eating

Đường dài mới biết ngựa hay

140

So many men, so many minds

Chín người, mười ý

141

Fine words butter no parsnips

Có thực mới vực được đạo

142

Too many cooks spoil the broth

Lắm thầy nhiều ma

143

Carry coals to Newcastle

Chở củi về rừng

144

Nothing ventured, nothing gained

Phi thương bất phú

145

Still waters run deep

Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi

146

Make your enemy your friend

Hóa thù thành bạn

147

Stronger by rice, daring by money

Mạnh vì gạo, bạo vì tiền

148

Words must he weighed, not counted

Uốn nước bảy lần trước khi nói

149

Fire proves gold, adversity prows men

Lửa thử vàng gian nan thử sức

150

Be out of your depth

Trong tình thế khó xử/ khó khăn

151

At all costs

Bằng mọi giá

152

Explore all avenues

Suy tính đến các hướng/bước để tránh xảy ra vấn đề/hậu quả xấu

153

Let’s face it

Hãy đối mặt/chấp nhận thực tế/sự thật

154

Behind the times

Lỗi thời/hết thời

155

In deep water

Trong tình thế nguy hiểm/khó khăn

156

Put yourself in somebody’s shoes

Thử đặt mình vào vị trí/hoàn cảnh của người khác

157

To be up in arms about something

Tức giận, buồn bực về điều gì đó

158

At one time

Thời gian nào đó đã qua

159

Back to square one

Trở lại từ đầu

160

Be at one with someone

Thống nhất với ai

161

Be/get one up on someone

Có ưu thế hơn ai

162

For one thing

Vì một lý do

163

A great one for st

Đam mê chuyện gì

164

All in one, all rolled up into one

Kết hợp lại

Chúc các bạn ôn tập tốt!

Comments

comments

Có thể bạn quan tâm

Hướng dẫn cách làm bài dạng Form Filling IELTS Listening cực hay

Trong bài thi IELTS Listening, section 1 dạng Form filling là phần nghe đầu tiên …

" data-hide-cover="false" data-tabs="messages" data-small-header="true" data-show-facepile="true" data-adapt-container-width="true">